Ống cống sông đáy, LH: 0988.709.729 - Kích thước ống cống
Ống cống sông đáy, LH: 0988.709.729 - Kích thước ống cống ongcongbetong.blogspot.com
Loại sản phẩm
(Type of pipe)
|
Đường kính trong
(Internal diametter)
(mm)
|
Chiều dài
(Length)
(m)
|
Độ dày
(Thickness)
(mm)
|
Trọng lượng cống
(Weight of pipe)
(Kg)
|
D
300
|
300
|
2.5
|
65
|
510
|
D
400
|
400
|
2.5
|
65
|
67.5
|
D
500
|
500
|
2.5
|
70
|
957.5
|
D
600
|
600
|
2.5
|
80
|
1192.5
|
D
800
|
800
|
2.5
|
100
|
1950
|
D
1000
|
1000
|
2.5
|
120
|
2975
|
D
1200
|
1200
|
2.5
|
140
|
4100
|
D
1250
|
1250
|
2.5
|
120
|
3650
|
D
1500
|
1500
|
2/2.5
|
140
|
3775
|
D
1800
|
1800
|
1.5/2
|
170
|
3575/4767
|
D
2000
|
2000
|
1.5/2
|
170
|
4650/6200
|
D2400
|
2400
|
1.5
|
240
|
7400
|
D2500
|
2500
|
1.5
|
240
|
8000
|
Phù hợp
tiêu chuẩn:
TCXDVN 372 – 2008 của Việt Nam
ASTM C76M – 05b của Hoa Kỳ
Quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008
Cống hộp
Sông Đáy lựa chọn công nghệ rung thủy lực (rung bàn) của hãng Pedershaap
Đan Mạch cho ra sản phẩm cống bê tông
chất lượng cao với nhiều kích thước khác nhau.
·
Tải trọng thiết kế: chia làm 2 cấp theo TCXDVN
392 – 07 (tải trọng vỉa hè, tải trọng qua đường HL 93). Chiều cao đất đắp trên
cống từ 0.6 – 4m.
·
Vật liệu chế tạo cống: Bê tông mác M300, Cốt
thép: lưới thép hàn từ cốt thép cacbon thấp kéo nguội có giới hạn chảy FY = 500 mPa.
·
Mối nối cống: mối nối được sử dụng bằng
gioăng cao su, vữa xi măng hoặc đay tẩm nhựa đường…
Một số chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản của cống hộp bê tông cốt thép công nghệ rung bàn VIHY
Loại sản phẩm
(Type of pipe)
|
Đường kính trong
(Internal diametter)
(mm)
|
Chiều dài
(Length)
(m)
|
Độ dày
(Thickness)
(mm)
|
Trọng lượng cống
(Weight of pipe)
(Kg)
|
H
800 x 800
|
800
x 800
|
1.5
|
100
|
1.975
|
H
800 x 1200
|
800
x 1200
|
1.5
|
120
|
2.835
|
H
1000 x 1000
|
1000
x 1000
|
1.5
|
120
|
2.950
|
H
1200 x 800
|
1200
x 800
|
1.5
|
120
|
2.835
|
H
1200 x 1200
|
1200
x 1200
|
1.5
|
120
|
3.425
|
H 1400
x 1400
|
1400
x 1400
|
1.5
|
140
|
4.510
|
H
1500 x 1500
|
1500
x 1500
|
1.5
|
160
|
5.570
|
H
1600 x 1600
|
1600
x 1600
|
1.5
|
160
|
6.050
|
H
1600 x 2000
|
1600
x 2000
|
1.5/2
|
200
|
5.400/8700
|
H
2000 x 2000
|
2000
x 2000
|
1.5/2
|
200
|
7.100/9.525
|
H
2500 x 2500
|
2500
x 2500
|
1.5/2
|
250
|
7188/10.782
|
Phù
hợp tiêu chuẩn: TCXDVN 392 – 07
Quản
lý chất lượng theo ISO 9001:2008
Nhận xét